Từ "hoài vọng" trongtiếng Việt có nghĩa là mong ước, mong mỏi điều gìđócaoxa, có thểlàước mơ hay hy vọngvềmột điều tốt đẹptrongtương lai, nhưngthườngcó ý nghĩa là điều đókhócó thểđạtđược.
Định nghĩachi tiết:
Hoài vọng: làmộttừghép, trongđó "hoài" có nghĩa là nhớ, còn "vọng" mangnghĩa làmong đợi, hy vọng. Khikết hợplại, "hoài vọng" thể hiệnmộtniềmkhao khátmãnh liệtvề điều gìđómàngười ta tin làtốt đẹpnhưngcó thểkhótrở thànhhiện thực.