Characters remaining: 500/500
Translation

hoài vọng

Academic
Friendly

Từ "hoài vọng" trong tiếng Việt có nghĩamong ước, mong mỏi điều đó cao xa, có thể ước mơ hay hy vọng về một điều tốt đẹp trong tương lai, nhưng thường ý nghĩa là điều đó khó có thể đạt được.

Định nghĩa chi tiết:
  • Hoài vọng: một từ ghép, trong đó "hoài" có nghĩanhớ, còn "vọng" mang nghĩa là mong đợi, hy vọng. Khi kết hợp lại, "hoài vọng" thể hiện một niềm khao khát mãnh liệt về điều đó người ta tin tốt đẹp nhưng có thể khó trở thành hiện thực.
dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản:

    • "Tôi luôn hoài vọng về một ngày thế giới không còn chiến tranh."
    • " ấy hoài vọng trở thành một bác sĩ giỏi để giúp đỡ mọi người."
  2. Câu phức tạp:

    • "Mặc dù biết rằng ước mơ của mình có thể khó thành hiện thực, nhưng anh vẫn hoài vọng về một xã hội công bằng, nơi không còn sự phân biệt giai cấp."
    • "Họ hoài vọng xây dựng một tương lai tươi sáng cho thế hệ sau, mặc cho những khó khăn hiện tại."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Hoài vọng trong văn chương: Trong thơ ca, từ "hoài vọng" thường được sử dụng để thể hiện nỗi nhớ, khao khát về một điều đó đẹp đẽ trong quá khứ hoặc một ước mơ chưa thành.
    • dụ: "Trong đêm trăng sáng, tôi hoài vọng về những kỷ niệm đã qua."
Phân biệt các biến thể:
  • Hoài niệm: Thường mang nghĩa nhớ về quá khứ, những kỷ niệm đẹp.
  • Hoài bão: Mang ý nghĩa là ước mơ, mục tiêu lớn lao một người muốn đạt được.
  • Vọng tưởng: Thể hiện sự nhớ nhung, khao khát điều đó.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Mong ước: Có nghĩa tương tự nhưng thường không gợi lên sự khó khăn trong việc đạt được mục tiêu.
  • Hy vọng: Thể hiện sự tin tưởng vào khả năng xảy ra của một điều đó tốt đẹp.
  • Khao khát: Sự thèm muốn mãnh liệt về điều đó, có thể vật chất hoặc tinh thần.
Liên quan:
  • Tâm huyết: Thể hiện sự đam mê, nhiệt tình cho một điều đó.
  • Lý tưởng: Những giá trị hoặc mục đích cao đẹp một người theo đuổi.
  1. đgt. Mong ước, mong mỏi, trông chờ tha thiết điều cao xa, biết khó đạt được: hoài vọng một xã hội công bằng, không người bóc lột người.

Comments and discussion on the word "hoài vọng"